Biểu phí giao dịch

*cập nhật lần cuối ngày 13/02/2025

Biểu phí giao dịch Cổ phiếu

Biểu phí giao dịch có môi giới

Từ 0,15%

*Chi tiết tại đây

Biểu phí giao dịch chủ động

Mở tài khoản online (eKYC)

Mức phí giao dịch

Dưới 100 triệu đồng

Từ 100 triệu đồng đến dưới 400 triệu đồng

Từ 400 triệu đồng đến dưới 700 triệu đồng

Từ 700 triệu đồng đến dưới 1 tỷ đồng

Từ 1 tỷ đồng trở lên

Biểu phí giao dịch mở tài khoản tại quầy

0,35%

0,3%

0,25%

0,2%

0,15%

Biểu phí giao dịch Trái phiếu

1. Đối tượng áp dụng: Khách hàng thực hiện giao dịch mua, bán trái phiếu qua phần mềm ABSBond, phần mềm giao dịch chứng khoán Flex.

 

2. Biểu phí môi giới đối với lệnh thỏa thuận mua, bán trái phiếu:

 

Đối tượng

Khách hàng cá nhân

Biểu phí môi giới

Trái phiếu chưa niêm yết (OTC): 0,15%/Tổng mệnh giá trái phiếu của mỗi lệnh thỏa thuận. 

 

Trái phiếu niêm yết (listed): 0,15%/ Tổng giá trị giao dịch của mỗi lệnh thỏa thuận

Ghi chú

Biểu phí tính theo từng lệnh thỏa thuận mua hoặc bán trái phiếu (thu cả bên mua và bên bán)

Khách hàng tổ chức thông thường mua, bán trái phiếu từ kênh phân phối ngân hàng

Trái phiếu chưa niêm yết (OTC): 0,15%/Tổng mệnh giá trái phiếu của mỗi lệnh thỏa thuận.

 

Trái phiếu niêm yết (listed): 0,15%/ Tổng giá trị giao dịch của mỗi lệnh thỏa thuận.

Biểu phí tính theo từng lệnh thỏa thuận mua hoặc bán trái phiếu (thu cả bên mua và bên bán)

3. Phí lưu ký

 

Phí chuyển khoản chứng khoán sang TVLK khác

Phí chuyển khoản do thừa kế, biếu, tặng cho chứng khoán

Phí chuyển quyền sở hữu do chào mua công khai

Phí dịch vụ phong tỏa làm tài sản đảm bảo

Phí phong tỏa theo yêu cầu nhà đầu tư

Phí đóng TKCK

Phí lưu ký trái phiếu

0,5 đồng/cổ phiếu/lần chuyển khoản/ mã chứng khoán. 

Tối đa 500.000 đồng/ lần chuyển khoản/mã chứng khoán

Giá xác định là giá tham chiếu tại ngày khách hàng nộp đầy đủ hồ sơ hợp lệ với mức phí theo biểu phí giao dịch đang áp dụng trên tài khoản của khách hàng Và các khoản phí phát sinh theo quy định của VSDC.

Theo biểu phí giao dịch đang áp dụng trên tài khoản của khách hàng và các khoản phí phát sinh theo quy định của VSDC.

0,5 đồng x số lượng chứng khoán phong tỏa x mệnh giá. Tối thiểu 100.000 đồng, tối đa 5.000.000 đồng và Các khoản phí phát sinh theo quy định của VSDC.

Miễn phí

0,2 đồng x 1 trái phiếu/tháng

4. Phí ứng trước tiền bán chứng khoán

Hiện đang được áp dụng tại ABS là 13%/Năm, tối thiểu là 20.000 đồng/ lần chuyển nhượng tiền bán chứng khoán.

 

Tuy nhiên, mức phí này không cố định, thay đổi theo từng thời kỳ, mức phí cụ thể của từng thời điểm sẽ được ABS cập nhật trên website của công ty www.abs.vn.

 

Lưu ý: Cách tính: Tiền phí ứng trước = Tổng số tiền khách hàng ứng * lãi suất ứng trước * số ngày vay.

 

Ngày vay bao gồm cả thứ bảy, chủ nhật và các ngày nghỉ lễ.

 

5. Phí xác nhận số dư tài khoản bản Tiếng Việt/ bản Tiếng Anh (Song ngữ): 50.000 đồng/lần, tối đa 03 bản; từ bản thứ 4 thu 20.000 đồng/bản

 

6. Phí cung cấp sao kê/sổ lệnh của tài khoản: 50.000 đồng/bản đối với 20 trang đầu tiên; 500 đồng/trang cho các trang tiếp theo, từ trang thứ 21 trở đi (Tối đa không quá 200.000 đồng/bản)

 

7. Phí nhận tin SMS:11.000 đồng/ tháng/tiểu khoản (đã bao gồm VAT)

 

8. Phí cuộc gọi đến Tổng đài 1900 54 54 96: 1.000 đồng/phút (đã bao gồm VAT)